Quá khứ đơn (Past simple) went: went: went: Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) were going: was going: were going: Quá khứ hoàn thành (Past perfect) had gone: had gone: had gone: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) had been going: had been going: had been going: Tương lai đơn (Simple future) will go: will go: will go Đã lâu lắm rồi, đó đã là quá khứ . It was long ago. In the past. QED. Anh sắp cố thay đổi quá khứ . You're trying to change the past. OpenSubtitles2018.v3. trông chú có vẻ là kiểu người có thể dễ dàng quên đi quá khứ . Yeah, well, you seem like the kind of guy who can just move past stuff. Favorite 366 Add to Repost 55. Share. 21,318; 1 year ago; Vinahouse 2021 | Quá Khứ Kia Của Anh Chỉ Còn Là Những Giá Băng !!! | Made In Phượng Híp Mix by Phượng Híp ☪ 0866.017.932. 366 55. Tagged #vinahouse #hotiktok #phượng híp. Đáp án 1. stolen 2. taken 3. ridden 4. driven 5. caught 6. drunk 7. begun 8. spoken 9. frozen 10. eaten . Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắc Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những động từ bất quy tắc được dùng ở dạng quá khứ phân từ - Past Participle. Trước hết chúng. "Has he done all Amanda ( Sandra Oh ) và cô con gái 16 tuổi là Chrissy ( Fivel Stewart ) sống một cuộc sống ở vùng hẻo lánh, nhưng hạnh phúc với việc nuôi ong và bán mật ong ở trang trại của họ. Họ phải tránh điện từ, thứ khiến cho Amanda bị ốm vì vậy sự tồn tại của họ rất yên tĩnh. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Xem Set Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈsɛt/ Hoa Kỳ[ˈsɛt] Từ nguyên[sửa] Từ tiếng Anh Trung cổ setten, từ tiếng Anh cổ settan. Từ tiếng Anh Trung cổ sette, từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latinh Trung cổ secta "tùy tùng", từ tiếng Latinh "bè phái". Từ tiếng Anh Trung cổ sett, từ tiếng Anh cổ gesett, động tính từ quá khứ của settan. Danh từ[sửa] set số nhiều sets /ˈsɛt/ Bộ. a set of chairs — một bộ ghế a set of artificial teeth — một bộ răng giả a carpentry set — một bộ đồ mộc Toán học Tập hợp. set of points — tập hợp điểm Thể dục, thể thao Ván, xéc, xét quần vợt, bóng chuyền.... to win the first set — thắng ván đầu Bọn, đám, đoàn, lũ, giới. literary set — giới văn chương, làng văn political set — giới chính trị, chính giới Cành chiết, cành giăm; quả mới đậu. Thơ ca Chiều tà, lúc Mặt Trời lặn. set of day — lúc chiều tà Chiều hướng, khuynh hướng. the set of the public feeling — chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng Hình thể, dáng dấp, kiểu cách. the set of the hills — hình thể những quả đồi Lớp vữa ngoài của tường. Cột gỗ chống hầm mỏ than. Lứa trứng. Tảng đá để lát đường. Kỹ thuật Máy; nhóm máy; thiết bị. Sân khấu Cảnh dựng. Bộ TV; Máy thu thanh; máy truyền hình. Đồng nghĩa[sửa] máy thu thanh radio set wireless set bộ TV television set Từ dẫn xuất[sửa] box set bump set bóng chuyền close set toán học country set crystal set empty set toán học filmset game, set and match jet set Mandelbrot set mindset moonset nail set offset open set toán học outset photoset preset quickset set-aside saw set set back, setback set chisel set-in set piece set point quần vợt, bóng chuyền setter bóng chuyền set theory set-to subset sunset television set trendsetter twinset typeset unset upset Ngoại động từ[sửa] set ngoại động từ /ˈsɛt/ Để, đặt. to set foot on — đặt chân lên to set someone among the great writers — đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper — đặt bút lên giấy to set a glass to one's lips — đưa cốc lên môi Bố trí, để, đặt lại cho đúng. to set the a watch — bố trí sự canh phòng to set one's clock — để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarm — để đồng hồ báo thức to set a hen — cho gà ấp to set eggs — để trứng gà cho ấp to set up type — sắp chữ Gieo, trồng. to set seed — gieo hạt giống to set plant — trồng cây Sắp, dọn, bày bàn ăn. to set things in order — sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table — bày bàn ăn, dọn bàn, dọn cơm, dọn đồ ăn Mài, giũa. to set a razor — liếc dao cạo to set a chisel — màu đục to set saw — giũa cưa Nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt niềm tin; định, quyết định. to set a bone — nắn xương to set a joint — nắn khớp xương to set a fracture — bó chỗ xương gãy to set a stake in ground — đóng cọc xuống đất to set one' heart mind, hopes on — trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được to set price on — đặt giá, định giá to set September 30 as the deadline — định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng to set one's teeth — nghiến răng; nghĩa bóng quyết chí, quyết tâm to set a scene — dựng cảnh trên sân khấu Sửa, uốn tóc. Cho hoạt động. to set company laughing; to set company on [in] a roar — làm cho mọi người cười phá lên Bắt làm, ốp ai làm việc gì; giao việc; xắn tay áo bắt đầu làm việc. to set somebody to a task — ốp ai làm việc; giao việc cho ai to set to work — bắt tay vào việc to set somebody to work at his English — bắt ai phải chăm học tiếng Anh Nêu, giao, đặt. to set a good example — nêu gương tốt to set someone a problem — nêu cho ai một vấn đề để giải quyết to set the fashion — đề ra một mốt quần áo to set paper — đặt câu hỏi thi cho thí sinh Phổ nhạc. to set a poem to music — phổ nhạc một bài thơ Gắn, dát, nạm lên bề mặt. to set gold with gems — dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass — gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường Chia động từ[sửa] Nội động từ[sửa] set nội động từ /ˈsɛt/ Kết lị, se lại, đặc lại; ổn định tính tình.... blossom sets — hoa kết thành quả trees set — cây ra quả plaster sets — thạch cao se lại the jelly has set — thạch đã đông lại his character has set — tính tình anh ta đã ổn định face sets — mặt nghiêm lại Lặn. sun sets — mặt trời lặn his star has set — nghĩa bóng hắn đã hết thời oanh liệt Chảy dòng nước. tide sets in — nước triều lên current sets strongly — dòng nước chảy mạnh Bày tỏ ý kiến dư luận. opinion is setting against it — dư luận phản đối vấn đề đó Vừa vặn quần áo. Định điểm được thua. Ấp gà. Chia động từ[sửa] Thành ngữ[sửa] to set about Bắt đầu, bắt đầu làm. to set against So sánh, đối chiếu. Làm cho chống lại với, làm cho thù địch với. to set apart Dành riêng ra, để dành. Bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ. to set at Xông vào, lăn xả vào. to set back Vặn chậm lại kim đồng hồ. Ngăn cản, cản trở bước tiến của. to set by Để dành. to set down Đặt xuống, để xuống. Ghi lại, chép lại. Cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho. to set forth Công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày. Lên đường. to set forwart Giúp đẩy mạnh lên. to set in Bắt đầu. winter has set in — mùa đông đã bắt đầu it sets in to rain — trời bắt đầu mưa Trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu. Đã ăn vào, đã ăn sâu vào. Thổi vào bờ gió; dâng lên thuỷ triều. to set off Làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú. Bắt đầu lên đường. to set on Khích, xúi. Tấn công. to set out Tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày. Bắt đầu lên đường. to set to Bắt đầu lao vào cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh. to set up Yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên. Đưa ra một thuyết; bắt đầu một nghề; mở trường học, thành lập một ủy ban, một tổ chức. Gây dựng, cung cấp đầy đủ. his father will set him up as an engineer — cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư I am set up with necessary books fot the school year — tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm Bắt đầu kêu la, phản đối. Bình phục. Tập tành cho nở nang. to set up for Thông tục Làm ra vẻ. he sets up for a scholar — anh ta làm ra vẻ học giả to set upon/on/at defiance Xem defiance to set someone at ease Làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng. to set liberty to set free Thả, trả lại tự do. to set at nought Chế giễu, coi thường. to set the axe to Bắt đầu phá, bắt đầu chặt. to set by to set store by to set much by Đánh giá cao. to set oneself to do something Quyết tâm làm việc gì. to set one's face like a flint Vẻ mặt cương quyết, quyết tâm. to set one's hand to a document Ký một văn kiện. to set one's hand to a task Khởi công làm việc gì. to set one's life on a chance Liều một keo. to set someone on his feet Đỡ ai đứng dậy. Nghĩa bóng Dẫn dắt ai, kèm cặp ai. to set on foot Phát động phong trào. to set the pace Xem pace to set by the ears at variance; at loggerheads Làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau. to set price on someone's head Xem price to set right Sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề. to set shoulder to wheel Xem shoulder to set someone's teeth on edge Xem edge to set the Thames on fire Xem fire to set one's wits to another's Đấu trí với ai. to set one's wits to a question Cố gắng giải quyết một vấn đề. Tính từ[sửa] set so sánh hơn more set, so sánh nhất most set /ˈsɛt/ Nghiêm nghị, nghiêm trang. a set look — vẻ nghiêm trang Cố định, chầm chậm, bất động. set eyes — mắt nhìn không chớp Đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi. set purpose — mục đích nhất định set time — thời gian đã định Đã sửa soạn trước, sẵn sàng. a set speech — bài diễn văn đã soạn trước set forms of prayers — những bài kinh viết sẵn to get set — chuẩn bị sẵn sàng Đẹp. set fair — đẹp, tốt thời tiết Tham khảo[sửa] "set". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Anh cổ[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /set/ Chuyển tự[sửa] Từ nguyên[sửa] So sánh với động từ settan. Danh từ[sửa] set gt Ghế, chỗ ngồi. Tiếng Catalan[sửa] Từ nguyên[sửa] Từ tiếng Latinh septem. Số từ[sửa] set Bảy. Tiếng Đan Mạch[sửa] Động tính từ[sửa] set thì quá khứ Xem se Từ dẫn xuất[sửa] sådan set Tiếng Pháp[sửa] Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều set/sɛt/ sets/sɛt/ set gđ Thể dục thể thao Ván, xét quần vợt, bóng bàn... . En trois sets — chơi ba xét Từ đồng âm[sửa] Cet, cette, sept Tham khảo[sửa] "set". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Thụy Điển[sửa] Danh từ[sửa] set gt số nhiều set, số ít hạn định setet, số nhiều hạn định seten Bộ. Ván, xéc, xét.

quá khứ của set